Xe bơm bê tông ngang ZOOMLION MODEL ZLJ5120 SERIES 017028, công suất 95/3/h
Xe bơm ngang Zoomlion
Hiệu quả, cơ động, tiện dụng là cơ sở cho sự lựa chọn một xe bơm bê tông ngang. Phát huy được tất cả ưu điểm và khắc phục được tất cả nhược điểm của một máy bơm bê tông cố định và xe bơm cần. Đặc biệt thích hợp thi công đồng thời nhiều hạng mục và công trình.
Đặc điểm:
♦ Nguồn động lực cực mạnh
Động cơ được lựa chọn nhập khẩu từ hãng DEUTZ – Gecmany, là thương hiệu nổi tiếng trên thế giới với những ưu điểm: công suất lớn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Thương hiệu nổi tiếng này đã được cả thế giới thừa nhận về độ bền và độ tin cậy khi sử dụng.
♦ Bơm thủy lực nhãn hiệu hàng đầu
Bơm thủy lực chính được nhập khẩu nguyên chiếc từ các hãng nổi tiếng như Rexroth…, là thương hiệu chất lượng hàng đầu và có độ tịn cậy an toàn cao.
♦ Hệ thống thủy lực mạch kép
Mạch thủy lực bơm bê tông được cấp dầu bởi một bơm riêng biệt, nó sẽ tận dụng được công suất của nguồn động lực để thực hiện bơm đi rất xa và lên cao. Mạch thủy lực phân phối cũng vậy, nó cũng được cung cấp bởi một bơm thủy lực riêng biệt, vì vậy van lắc làm việc rất mạnh mẽ và dứt khoát. Mạch thủy lực bơm bê tông và mạch thủy lực phân phối tách biệt như vậy có tác dụng dễ phát hiện lỗi và dễ tìm nguyên nhân hư hỏng. Rất dễ dàng và tiện lợi cho việc bảo dưỡng chăm sóc kỹ thuật thiết bị.
♦ Khả năng hút cao
Hệ thống bơm bê tông được thiết kế tối ưu như vậy nên hiệu suất bơm thực tế đạt tới hơn 80% năng suất tính toán theo lý thuyết. Cao hơn 10 ÷ 15% thiết bị cùng loại trên thị trường và đem lại hiệu quả kinh tế rất cao.
♦ Kỹ thuật tự động rút piston
Nó có khả năng tiết kiệm tối đa năng lượng khi piston thay đổi hướng chuyển động bởi hai cảm biến lân cận kết hợp giới hạn cơ học và thủy lực. Có độ tin cậy, ổn định và an toàn cao.
♦ Bộ điều khiển bơm bê tông
Với đặc tính điều khiển thông minh. Hệ thống điều khiển điện của bơm bê tông ZOOMLION thật là hoàn hảo.
♦ Bộ giám kiểm dữ liệu
Bộ giám kiểm dữ liệu sẽ lưu trữ và hiển thị tất các dạng thông tin về thông số làm việc và thực hiện giám kiểm tự động toàn diện mọi sự hoạt động của máy. Các thông tin về bảo trì bảo dưỡng sẽ được hiển thị và ghi lại một cách tự động. Các thông tin đều được tự động phân loại và xử lý để đảm bảo cho việc vận hành an toàn và đảm bảo chắc chắn về độ tin cậy.
♦ Hệ thống điều khiển từ xa Wire
Người vận hành có thể đứng ở bất cứ vị trí nào xung quanh thiết bị trong khu vực đặt thiết bị để điều khiển và vận hành thiết bị. Điều khiển từ xa Wire có thể thực hiện được trong phạm vi xa đến 20m.
♦ Tối ưu hóa việc thiết kế phễu bê tông có thể cải thiện được đến 20% khả năng hút.
Thông qua việc phân tích hữu hạn từng phần tử chi tiết, để tối ưu hóa được cấu trúc hình dạng của phễu, cải tiến một cách thực sự linh hoạt đã đem đến một kết quả là nâng cao được hiệu quả của khả năng hút bê tông.
♦ Momen lớn nhưng lực nén nhỏ
Sử dụng xilanh thủy lực lớn tạo ra momen lớn, cộng với việc ứng dụng sáng chế công nghệ mới trong việc chế tạo bạc đệm của xilanh phân phối sẽ đảm bảo được một momen quay lớn mà vẫn giảm thiểu được ảnh hưởng của xung lực va đập tạo ra khi quay nên sẽ nâng cao được tuổi thọ làm việc của các chi tiết và trục van S.
♦ Các chi tiết chịu mài mòn được chế tạo từ vật liệu chịu mòn đặc biệt
Tất cả các chi tiết chịu mài mòn như gọng kính, vòng cắt… đều được chế tạo từ vật liệu hợp kim đặc biệt, có khả năng chịu mòn rất cao nên tuổi thọ làm việc rất bền. Qua các thử nghiệm thực tế đã cho thấy, tuổi thọ làm việc của cặp đôi này đã vượt qua con số 70.000m3 bê tông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BƠM BÊ TÔNG:
Thông số chung | Năng suất bê tông đầu ra lớn nhất theo lý thuyết (áp suất thấp/cao) | m3/h | 95/55 |
Áp suất bơm bê tông lớn nhất (cao/thấp) | MPa | 18/10 | |
Van phân phối | Van S | ||
Đường kính xilanh x hành trình Piston | mm | Ф200×1650 | |
Dung tích phễu x chiều cao phễu | Lxmm | 600×1450 | |
Đường kính cửa ra | mm | Ф180 | |
Hệ thống động lực | Model động cơ diesel | BF6M1013ECP | |
Công suất định mức | kW | 195 | |
Số vòng quay định mức | r/min | 2100 | |
Hệ thống thủy lực | Kiểu mạch | Mạch hở | |
Áp suất hệ thống bơm | MPa | 32 | |
Áp suất hệ thống phân phối | MPa | 19 | |
Áp suất hệ thống trộn | MPa | 14 | |
Dung tích thùng thủy lực | L | 700 | |
Xe cơ sở | Model xe cơ sở | DFL1120B | |
Model động cơ (diesel) | ISDE 180 - 30 | ||
Công suất định mức | kW | 132 | |
Dung tích buồng đốt | ml | 4500 | |
Màu cabin | Trắng ngọc | ||
Công thức xe | 4 x 2 | ||
Khoảng cách cơ sở | mm | 4700 | |
Vết lốp (trước/sau) | mm | 1880/1800 | |
Tự trọng | Kg | 4600 | |
Số lá nhíp (trước/sau) | 7/9+6 | ||
Khoảng cách lốp (trước/sau) | 1430/2160 | ||
Cỡ lốp | 9.00-20 | ||
Số lượng lốp | 06 | ||
Kích thước (dài x rộng x cao) | 8290x2370x2760 | ||
Thông số khác | Đường kính cốt liệu lớn nhất | mm | Sỏi: 50; đá nghiền: 40 |
Kích thước: Dai x Rộng x Cao | mm | 8960×2490×3140 | |
Tổng trọng lượng: | Kg | 12400 |
Biểu đồ đặc tính làm việc
CẤU HÌNH TỔNG THỂ
Tên bộ phận | Cấu hình |
Động cơ diesel | DEUTZ, model BF6M1013ECP (195kw) |
Mạch thủy lực | Mạch kép, hai bơm |
Bơm thủy lực chính | Rexroth A11VLO260 |
Van chính và van điều khiển chính | EATON /Rexroth |
Motor trộn | Motor Cycloit - EATON |
Xilanh thủy lực bơm | Φ150×1650 |
Xilanh bê tông | Φ200×1650 |
Gọng kính và vòng cắt | Vật liệu chịu mòn |
Hệ thống bôi trơn | Bơm tay/phân phối kép |
Van tự động đảo chiều trộn | HAVE |
Điều khiển từ xa | Điều khiển từ xa qua cáp |
Làm mát | Két mát, làm mát bằng gió |
Model sat xi | DFL1120B |
Màn hình hiển thị điện tử | HAVE |
Công tắc áp suất cao/thấp | HAVE |
Piston hồi nhanh | HAVE |
Bơm nước vệ sinh | HAVE |
CẤU HÌNH HỆ THỐNG THỦY LỰC
STT | Danh mục | Hãng sản xuất |
1 | Bơm thủy lực chính (hệ thống thủy lực bơm bê tông) | REXROTH |
2 | Bơm áp suất không đổi (hệ thống phân phối) | REXROTH |
3 | Bơm bánh răng (hệ thống trộn) | REXROTH |
4 | Lọc hút | LEEMIN |
5 | Lọc hồi | LEEMIN |
6 | Lõi lọc hồi | LEEMIN |
7 | Van an toàn | REXROTH |
8 | Van đảo chiều điện – thủy lực | EATON |
9 | Bình tích áp | TANREN |
10 | Van cầu | REXROTH |
11 | Motor thủy lực | EATON |
12 | Két mát thủy lực | MOON GROUP |
13 | Van kiểm tra | LIXIN |
14 | Van đảo chiều đa năng | ZOOMLION |
15 | Khóa thủy lực hai ngả | ZOOMLION |
16 | Van đảo chiều điện từ | REXROTH |
17 | Van điều khiển đa cấp | ATOS |
18 | Van thủy lực điều khiển hướng vận hành | REXROTH |
CẤU HÌNH HỆ THỐNG ĐIỆN
TT | KÝ HIỆU | TÊN CHI TIẾT | HÃNG SẢN XUẤT |
1 | QF1.3 | Attomat nhỏ | TE - Pháp |
2 | QF2 | Attomat nhỏ | TE - Pháp |
3 | KA1.2 | Rơ le | TE - Pháp |
4 | KA3.4 | Rơ le phụ | TE - Pháp |
5 | SQ3-SQ4 | Công tắc lân cận | TE - Pháp |
6 | SB1 | Nút tắt | TE - Pháp |
7 | SB2.3 | Nút bơm | TE - Pháp |
8 | SA1 | Công tắc nguồn | DONGFENG |
9 | SA2.3.4.5.10 | Công tắc | TE - Pháp |
10 | SA6.7.8.9 | Công tắc điều khiển từ xa | TE - Pháp |
11 | SQ1-2 | Công tắc lân cận | BALLUFF |
12 | YV1-4 | Lõi điện từ | |
13 | YV5 | Điều tốc | LEADSHINE |
14 | V1-4 | Diode | CHINA |
15 | PC | Điều khiển logic khả trình | IFM |
16 | XP | Ổ cắm | CHINA |
17 | XS | Phíc cắm | CHINA |
18 | XT | Cổng nối dây | CHINA |
19 | GB | Bình tích áp | CHINA |
20 | B6.8 | Sensor | Động cơ Deutz |
21 | HL4-11 | Đèn | CHINA |
22 | HL | Đèn | CHINA |
23 | S3 | Công tắc khởi động | Động cơ Deutz |
24 | Y1 | Cuộn hút tắt máy | Động cơ Deutz |
25 | B7 | Sensor | DONGFENG |
26 | F30 | Công tắc làm mát | Động cơ Deutz |
27 | S18 | Công tắc đèn soi | TE - Pháp |
28 | M1 | Motor khởi động | Động cơ Deutz |
29 | G1 | Bộ biến tốc điện | Động cơ Deutz |
30 | Y3 | Bộ gia tốc phun nhiên liệu | Động cơ Deutz |
31 | H2.4.13 | Đèn | TE- Pháp |
32 | Điện trở | CHINA | |
33 | Rơ le cắm | TE- Pháp | |
34 | Đèn | CHINA | |
35 | ổ cắm đèn | COBO |