ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CẨU THÁP ZOOMLION MODEL TC5013B-6
STT | MÔ TẢ THIẾT BỊ | THÔNG SỐ |
1 | Tên thiết bị | Cần trục tháp loại chân đế cố định , chiều cao dưới móc cẩu 40,5 m tầm với 50m, sức nâng tại 50 m là 1.3 tấn, sức nâng lớn nhất 6 tấn . Chiều cao max khi có neo 220m |
Hãng sản xuất | ZOOMLION | |
Nước sản xuất | Trung Quốc | |
Kí mã hiệu | TC 5013B-6 | |
Năm xuất xưởng | 2013 | |
Số lượng | 01 bộ | |
Tình trạng thiết bị | Mới 100% | |
Tiêu chuẩn | Xuất khẩu | |
Trang thiết bị kèm theo | Đồ nghề | |
Tài liệu kĩ thuật | Sách hướng dẫn lắp dựng, vận hành, bảo dưỡng, tra cứu bằng tiếng Trung – Anh và Tiếng Việt | |
2 | Các loại động cơ điện (tời, quay toa, xe con,…) | |
A | Tời | Tời nâng 3 cấp tốc độ |
Nước sản xuất | Trung Quốc | |
Kí mã hiệu | QS680D | |
Điện áp | 380 V | |
Kiểu khởi động | Trực tiếp | |
Động cơ - Model - Công suất - Tốc độ |
YZTD225L2-4/8/32 24/24/5.4 kW 1380/700/150 vòng/phút |
|
B |
Cơ cấu quay |
|
Nước sản xuất |
Trung Quốc | |
Kí mã hiệu |
YTW112M-4B5 | |
Công suất |
5.5 kw/ 1440 vòng/phút | |
Tốc độ |
0~0.6 vòng/phút | |
Khởi động |
Biến tần | |
Điện áp |
380V | |
C |
Cơ cấu xe con |
|
Nước sản xuất |
Trung Quốc | |
Kí mã hiệu |
YDEJ132S-4/8 B5 | |
Công suất | 3.3/2.2 kw | |
Tốc độ | 1440/720 vòng/phút | |
Tốc độ di chuyển | 42/21 m/ phút | |
Điện áp | 380V | |
Kiểu khởi động | Trực tiếp | |
3 | Hệ thống thủy lực | |
A | Bơm thủy lực | |
Nước sản xuất | Trung Quốc | |
Công suất | 7.5 kW | |
Lưu lượng | 14 lít/ phút | |
Áp lực max | 25 Mpa | |
B | Xy lanh thủy lực | |
Đường kính | 110 mm | |
Hành trình | 160 mm | |
Tốc độ nâng | 0.58 m/ phút | |
4 | Hệ thống điều khiển (Xem chi tiết tại tài liệu giới thiệu cẩu tháp) | |
Hệ thống điều khiển chính | ||
PLC (Hệ thống điều khiển Logic khả trình trung tâm) | ||
Hãng sản xuất | Zoomlion | |
Bộ biến tần | ||
Hãng sản xuất | Yakawa hoặc Schneider | |
5 | Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh tuyệt đối an toàn nhờ sự trợ giúp của các rơ le giới hạn hành trình, cẩu không bị quay khi mất điện như các loại cẩu khác | ||
6 | Hệ thống điện (Xem chi tiết tại tài liệu giới thiệu cẩu tháp) | |
Các thiết bị điện chính trong hệ thống sử dụng sản phẩm của các hãng lừng danh trên thế giới, đó là chiếc chìa khoá vàng đem lại sự tin cậy cho cẩu tháp Zoomlion. Các thiết bị điện chính của các hãng Schneider, Ls. Bộ biến tần của hãng Yakawa. PLC của hãng Zoomlion sản xuất. Tất cả các thiết bị này đều có thiết bị chống quá tải và hoạt động ổn định. Thông thường lỗi vận hành của cẩu tháp xảy ra với điện là 70%. Tuy nhiên cẩu tháp Zoomlion ít lỗi hơn so với các loại cẩu tháp khác vì sử dụng hệ thống điện điều khiển tiên tiến, các động cơ điện nhỏ bền, và các thiết bị điện của các hãng lừng danh trên. | ||
7 | Thiết bị an toàn | |
Theo tiêu chuẩn an toàn GB5144 của cẩu tháp, cẩu tháp Zoomlion với các thiết bị an toàn như giới hạn chuyển động, giới hạn quá tải, giới hạn tời quấn, giới hạn cơ cấu quay, và thiết bị báo tốc độ gió. Thêm vào đó cẩu tháp Zoomlion được trang bị với nhiều thiết bị mà chúng rất là thuận tiện, như thiết bị tự động đổi móc tải, thiết bị chống căng cáp xe con, và bộ nối cố định nhanh giữa cơ cấu quay và tay cần và cần đối trọng. Tất cả các thiết bị này đảm bảo cho cẩu tháp hoạt động an toàn và hiệu quả | ||
8 | Hệ thống công tác | |
Tải trọng lớn nhất (2.5~13.7 m) | 6 tấn | |
Tải trọng tại tầm với 50 m | 1.3 Tấn | |
Phạm vi hoạt động của tời | 2.5~50 m | |
Chiều cao tự đứng dưới móc cẩu | 62,9 m | |
Tốc độ nâng, hạ | 0~80 m/phút | |
Tốc độ quay | 0~0.6 vòng/phút | |
Kết cấu khung | Kết cấu | |
Bằng phương pháp thiết kế tối ưu với sự trợ giúp của máy tính, các công đoạn thiết kế kích thước, thiết kế theo modul, tối ưu hoá các chi tiết cơ khí, ứng dụng công nghệ vào thiết kế đều thực hiện bằng các chương trình thiết kế. Vì vậy cẩu tháp Zoomlion có kết cấu vững chắc. Độ cứng, độ chịu mỏi tốt trong quá trình sử dụng. Cẩu tháp Zoomlion sử dụng thép hộp vuông cho các thanh chịu lực chính, các thanh giằng chéo nên có kết cấu vững chắc nhất, công nghệ hàn đơn giản, thuận tiện và hợp lý hơn với loại thép tròn và thép góc. Thép hộp vuông có các ưu điểm thuận lợi như: độ cứng tốt, chịu được cấp gió lớn. Sử dụng công nghệ hàn ARC tiên tiến đảm bảo chất lượng mối hàn do sinh nhiệt ít, và trông thuận mắt. | ||
Chiều cao tự đứng dưới móc cẩu | 40,5 m | |
Số đoạn khung | 01 đốt gốc gia cường dày 12,5mm và 21 đốt thân Hàn liền khối bằng thép hộp Q345 dày 10mm, phun cát làm nhẵn bề mặt trước khi sơn | |
Số bộ gông | 01 | |
Kết cấu cần | Kết cấu hàn, ghép chốt, chế tạo bằng thép chịu lực | |
Số đoạn cần | 9 | |
Chiều dài | 8x6.17m +1x2.58m | |
Tổng chiều dài cần theo tiêu chuẩn | 51.94 m | |
Hệ thống cáp | ||
Loại cáp | 35x7-13-1770 hoặc 6x29Fi +IWR-13-1770 | |
Tang cáp | Max 440m 6 lớp | |
Chiều dài cáp | Đồng bộ theo chiều cao cung cấp | |
9 | Tổng trọng lượng | |
Trọng lượng máy | 38 tấn | |
Trọng lượng đối trọng | 13 tấn | |
10 | Tổng công suất tiêu thụ | 32.8 kW |
11 | Đặc tính tải : (xem tại bảng thuyết minh cẩu tháp TC 5013B-6 và cataloge) | |